STT | Tên chương trình/dự án | Tổ chức | Thời gian từ … đến …. | Tổng kinh phí |
1 | Giải pháp mới cho công cuộc cải tổ nền giáo dục VN nhằm nâng cao khả năng tiếp cận giáo dục của vùng ĐBSCL | Ford Foundation - Mỹ | 01/7/2001 - 30/6/2002 | 53,000 USD |
2 | Tăng cường năng lực học tập cho các HS-SV bị thiệt thòi ở vùng ĐBSCL để có thể theo học tại Trường ĐHAG (PHE) | Ford Foundation - Mỹ | 2001 - 2003 | 80,000 USD |
3 | Tăng cường năng lực học tập cho các HS-SV bị thiệt thòi ở vùng ĐBSCL để có thể theo học tại Trường ĐHAG (PHE) | Ford Foundation - Mỹ | 2003 - 2006 | 112,500 USD |
4 | Thanh niên tình nguyện phát triển nông thôn | Canada Fund | 7/2001 - 12/2003 | 17,600 USD |
5 | Chương trình tập huấn về trưng bày dựa trên cơ sở cộng đồng: sưu tầm và trưng bày văn hóa vật chất tư liệu bảo tồn bảo tàng văn hóa cư dân ĐBSCL | Rockerfeller - Mỹ | 2002 - 2003 | 37,383 USD |
6 | Chương trình Dự bị đi học sau đại học ở nước ngoài | Trung tâm trao đổi GD với VN | 10/2005 - 4/2006 | 38,975 USD |
7 | Quản lý tài nguyên thủy sản tự nhiên theo hướng bền vững | ICLARM | 4/2002 - 3/2003 | 6,000 USD |
8 | Quyết định của người dân trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng | VNRP (CT Việt Nam - Hà Lan) | 5/2002 - 7/2003 | 14,000 USD |
9 | Đánh giá tác động của đê bao đến đời sống kinh tế xã hội và môi trường tại các khu vực có đê bao ở tỉnh An Giang | VNRP (CT Việt Nam - Hà Lan) | 5/2002 - 7/2003 | 14,000 USD |
10 | Đánh giá hiện trạng bồi lắng phù sa vùng dự án Bắc Vàm Nao | AusAID - Úc | 5/2002 - 12/2002 | 20,000 USD |
11 | Hợp tác đào tạo trong lĩnh vực phát triển nông thôn | British Council - Anh | 2/2002 - 10/2002 | 450,000 USD |
12 | Hệ thống canh tác tại xã Bình Thành | AGROMAS | 9/2002 - 9/2003 | 10,000 USD |
13 | Điều tra cơ bản hiện trạng sau thu hoạch ở An Giang | DANIDA - Đan Mạch | 5/2002 - 10/2002 | 4,533 USD |
14 | Cung cầu thủy sản ở Châu Á | ICLARM | 2001 - 2003 | 40,000 USD |
15 | Giảm nghèo qua quản lý bền vững tài nguyên | IRRI | 2000 - 2003 | 20,000 USD |
16 | Phát triển cây ngô để giúp nông dân nghèo vùng Châu Á | CIMMYT | 1999 - 2003 | 12,000 USD |
17 | Thị trường thịt chuột ở ĐBSCL | ACIAR, TT. BVTV phía Nam | 6 - 11/2002 | 2,500 USD |
18 | Thị trường sản phẩm Tràm ở ĐBSCL | Oxfam America | 06/01/2002 | 3,000 USD |
19 | Cung cầu thủy sản ở Châu Á | World fish Center | 6/2001 - 6/2004 | 10,000 USD |
20 | Đa dạng hoá sản xuất ĐBSCL | FAO | 2 - 4/2003 | 7,000 USD |
21 | Ba Giảm Ba Tăng | IRRI | 08/06/2006 | 7,500 USD |
22 | Nâng cao hoạt động của thư viện ĐHAG bằng việc xây dựng một hệ thống quản lý lớp học. | Dupont Community Fund 2004 | 1/6/04 - 31/12/04 | 8,000 USD |
23 | Xây dựng bộ công cụ hỗ trợ dạy toán cấp II. | Dupont Community Fund 2005 | 06/05 - 03/06 | 8,000 USD |
24 | Tín dụng nhỏ hỗ trợ các mô hình công tác kết hợp trong mùa lũ ở xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, An Giang. | Tổ chức phi chính phủ Nhật Bản - Joint GrassRoot Fukuoka | 8/2005 - 12/2007 | 6,000 USD |
25 | Nâng cao sản lượng và chất lượng sữa bò Việt Nam trong chăn nuôi nông hộ | Chương trình Sida SAREC (Thụy Điển) | 4 năm; từ 12/2005 đến 12/2009 | 60,000 USD |
26 | Đất ngập nước - vườn quốc gia Tràm Chim | IUCN - Thụy Sĩ | 5/2005 - 8/2006 | 40.000.000 VND |
27 | Xây dựng khu đất ngập nước xử lí nước thải cho cụm tuyến dân cư An Giang | Ngân hàng Thế giới | 08/2005 - 05/07 | 10,000 USD |
28 | Cải tiến các công đoạn sau thu hoạch lúa truyền thống để giảm tổn thất | DANIDA - Đan Mạch | 1/2005 - 6/2006 | 290 triệu đồng |
29 | Cây Đay | Công ty TRACODI - Mỹ | 2004 - 2007 | 280 triệu đồng |
30 |
Linking Extension & Research Needs Through Information Technology (LERNT-INFORMATION TECHNOLOGY) |
3 năm (từ tháng 03/2006 - 12/2008) |
40,134 USD | |
31 | Xây dựng khu đất ngập nước xử lý nước thải sinh hoạt và cải thiện thu nhập người dân nghèo trong cụm tuyến dân cư ở tỉnh An Giang | Ngân hàng Thế giới | 06/2006 - 05/2007 | 10,000 USD |
32 |
Effect of levels of fresh cassava foliage and cassava hay on growth performance of fattening cattle fed a basic diet of urea-lime treated rice straw plus cassava root chips |
Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 10/2007 - 9/2008 | 3,300 USD |
33 | Ảnh hưởng của những tỉ lệ khác nhau ở cây mua (Melastoma affine) và cây so đũa (Sesbania grandiflora) trong khẩu phần thức ăn trên mức ăn vào, sự tiêu hóa và cân bằng nitơ trong cơ thể dê thịt | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 03/2006 - 07/2007 | 2,000 USD |
34 | Ảnh hưởng của khẩu phần lục bình, điên điển đối với khả năng tiêu hóa dưỡng chất ở dê thịt vùng lũ Đồng Bằng Sông Cửu Long | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 01/2007 - 12/2007 | 3,200 USD |
35 | Sử dụng rau muống và phụ phẩm rau cải để nuôi thỏ thịt ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 10/2006 - 11/2007 | 2,300 USD |
36 | Giá trị dinh dưỡng của cây Mai dương trong chăn nuôi dê thịt ở đồng bằng sông Cửu Long | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 3,200 USD | |
37 |
Ảnh hưởng của tỉ lệ rau muống (Ipomoea aquatica), và mai dương (Mimosa pigra trong khẩu phần đến mức ăn vào, tỉ lệ tiêu hoá và tăng trưởng của dê thịt |
Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 3,000 USD | |
38 |
Benefits in growth rate and digestive ability of rabbits when the basal diet of water spinach is supplemented with Para grass or Trichanthera gigantea |
Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) |
10/2007- 9/2008 |
1,800 USD |
39 | Thử nghiệm sự thích nghi của cỏ Vetiver trên vùng đất phèn nhằm chống xói mòn đê do lũ ở huyện Tam Nông - Đồng Tháp | VN-AU Foundation |
11/2007- 11/2008 |
2,000 AUD |
40 | Implementation of the Rice Model” 5 Reductions, 1 Must Do” Awareness for Pesticide Use Reduction in Tan Phu commune, Chau Thanh District, An Giang province, Viet Nam | Dự án Pesticide Action Network Asia Pacific (PA NAP) | 2010 | 7,500 USD |
41 | Toward a non- Toxic Environment in Southeast Asia | Dự án do SENSA- KemI tài trợ | 2009 - 2010 | 2,500 USD |
42 | Cải thiện sinh kế cho người dân nghèo thông qua nâng cấp chuỗi giá trị cá tra, basa ở ĐBSCL | Viện nghiên cứu phát triển hải ngoại (ODI) (Kết hợp với Trường Đại học Wageningen Hà Lan) | 1/2008 - 3/2010 | 128,000 CAD |
43 | Nâng cao năng lực học tập cho học sinh, sinh viên thiệt thòi khu vực Đồng bằng sông Cửu Long để theo học Đại học tại trường Đại học An Giang (Dự án PHE - GĐ 3) | Ford Foundation - Mỹ | 8/2007 - 7/2010 | 90,556 USD |
44 | Đóng góp của du lịch dựa vào cộng đồng cho xóa đói giảm nghèo ở tỉnh An Giang ( Một nghiên cứu tình huống ở xã Văn Giáo, Châu Phong, huyện Tịnh Biên, Tân Châu, tỉnh An Giang | Dự án RDViet - Thụy Điển | 12/06/2009 | 73.065.000 VND |
45 | Utilisation of Mimosa pigra as protein source for growing cattle in Vietnam’s Mekong Delta | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 12/2008 - 12/2009 | 5,000 USD |
46 | Effect of different sources of carbohydrate as supplements to basal diets of water spinach and cabbage leaves on the growth rate and digestibility in growing crossbred rabbits | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 12/1/2008 - 12/1/2009 | 3,000 USD |
47 | Earthworms as protein source on the performance of crossbred Muscovy ducks fed a basal diet of rice bran | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 12/1/2008 - 12/1/2010 | 2,000 USD |
48 | Soya bean waste as protein source for growing pigs | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 12/1/2008 - 12/1/2011 | 2,000 USD |
49 | Nutritional value of fresh rice straw treated with quicklime [CaO] or slaked lime [Ca(OH)2] and urea for feeding to local cattle in An Giang province. | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2008 - 2009 | 4,000 USD |
50 | The effect of ability to improve soil fertility of Mimosa pigra on the growth of maize (Zea mays) in Vietnam’s Mekong Delta (Ảnh hưởng của khả năng cải tạo đất của cây mai dương trên sự phát triển của cây bắp ở ĐBSCL) | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 9/2009 - 10/2010 | 2,000 USD |
51 | Effects of supplementation levels of paddy rice on rabbits performance based on water spimach or water hyacinth diet (Ảnh hưởng của các mức độ lúa bổ sung trên sự tăng trướng của thỏ khi ăn khẩu phần rau muống hoặc lục bình) | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,800 USD |
52 | Nâng cao năng lực các dịch vụ tâm lý xã hội cho trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS thông qua các dịch vụ trực tiếp và đào tạo công tác xã hội | WORLDWIDE ORPHANS FOUNDATION | 10/2010 - 11/2011 | 135,598 USD |
53 | Dự án “Phòng ngừa HIV trong thanh thiếu niên có nguy cơ cao nhất tại An Giang” | Tổ chức cứu trợ trẻ em (Save the children) - Mỹ | 4/2011 - 9/2011 | 56,660 USD |
54 | Impacts of Saline Intrusion on poor households’ livehoods in Coastal Areas of Ben Tre Province | RDViet - Thụy Điển | 6/1/2010 - 4/2011 | 2,500 USD |
55 | The effects of low flooding on the producers’ making fishing gear: Case study at the COC islet of Phuoc Hung commune, An Phu District, An Giang Province, Viet Nam | RDViet - Thụy Điển | 5/2011 - 12/2011 | 2,500 USD |
56 | Impacts of floods on livelihoods of people dependent on wild-caught fishery | RDViet - Thụy Điển | 5/2011 - 12/2012 | 2,500 USD |
57 | Tác động cơ giới hóa trong nông nghiệp ảnh hưởng đến sinh kế người nghèo ở tỉnh An Giang | RDViet - Thụy Điển | 7/2011 - 7/2012 | 50.000.000 VND |
58 | Quản lý bền vững các dịch vụ hệ sinh thái | Dự án SiDa | 2011 - 2012 | 23,500 USD |
59 | Effect of rice bran grades and protein sources of taro silage and rice distillers' by-product on the digestibility and nitrogen retention of growing pigs | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,500 USD |
60 | Effects of the combination of Tithonia diversifolia with Mimosa pigra irst on feed intake, digestibility and N retention in growing goats in Mekong Delta, Vietnam | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,000 USD |
61 | Growth performance of growing rabbits fed paddy rice as energy sources in basal diets of Ipomoea cairica forages or Ipomoea cairica mixed with water spinach | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,500 USD |
62 | Water hyacinth leaves silage and Melia azedarach foliage in diets of growing goats. | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 4,000 USD |
63 | Nutritional value and effect of three ensiled products with banana stem and taro foliage on the performance of common ducks | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,000 USD |
64 | Effects of supplementation with Sesbania sesban and Mimosa pigra on feed intake, digestibility and N retention in growing goats fed a basal diet of foliage of Tithonia diversifolia | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 1,500 USD |
65 | Effects of coconut oil supplementation on performance and digestibility of growing-finishing pigs fed head and bone catfish by-product | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 2,000 USD |
66 | Effects of the combination of Tithonia diversifolia with Mimosa pigra on feed intake, digestibility, N retention and growth of goats in Mekong Delta, Vietnam | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2011 - 2012 | 3,500 USD |
67 | Replacement of Mimosa pigra in Melia azedarach diets on growth of growing goats | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 6/2011 - 12/2011 | 3,500 USD |
68 | Effect on the performance of common ducks by supplementing duckweed in the diet of ensiled banana pseudo stem – taro (Colocacia esculenta) foliage | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2011 - 2012 | 3,000 USD |
69 | Effect of feeding different proportions of Operculina turpethum forages and natural grass in the diet on intake, digestibility and N retention of growing goats | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2011 - 2012 | 2,500 USD |
70 | Tìm Hiểu kiến thức bản địa của người dân ở tỉnh Kiên Giang | RDViet | 2010 - 2011 | 2,500 USD |
71 | Phòng ngừa HIV trong thanh thiếu niên có nguy cơ cao nhất tại An Giang | Tổ chức cứu trợ trẻ em (Save the children), Hoa Kỳ | Thg7-05 |
56,660 USD |
72 | The growth and economics of integrated culture of Tilapia (Oreochomis niloticus) and Common carp (Ciprinus carpio) in an indoor intensive system with earthworms as feed and in natural ponds fertilized with biodigester effluent and supplemented with duckweed | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2010 - 2011 | 3,000 USD |
73 | Growth of red tilapia (Oreochomis mossambicus) and black tilapia (Oreochomis niloticus) with common carp (Ciprinus carpio) in monoculture and polyculture by using natural feed in organic fertilizer pond from biodigester effluent | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2011 - 2012 | 3,500 USD |
74 | Use of Solid Waste from Striped Catfish (Pangasius hypophthalmus) Ponds for Raising Earthworm (Perionyx excavatus) and Using This Composted for Vegetables Cultivation | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2011 - 2012 | 3,500 USD |
75 | Đánh giá thức ăn tiềm năng sẵn có của địa phương làm thức ăn cho cá tra | Chương trình Mekarn – Sida SAREC (Thụy Điển) | 2009 - 2012 | 35,000 USD |
76 | Tăng cường năng lực giảng dạy và nghiên cứu của Trường ĐH An Giang trong thời kỳ toàn cầu hóa (TRIG) | World Bank, Bộ GD&ĐT | 1,115,000 USD | |
77 |
Xây dựng năng lực cho các dịch vụ tâm lý xã hội cho trẻ dễ bị tổn thương tại An Giang |
Tổ chức Cô nhi Thế giới (WWO) , Hoa Kỳ | 2012-2013 | 240.620.000 VND |
78 |
Dự án Hướng đến môi trường không độc chất vùng Nam Á (Toward a Non- toxic Environment in Southest Asia) Tiểu dự án Hoạt động giám sát dựa vào công đồng về thuốc bảo vệ thực vật tại An Giang, Việt Nam (Community-based Action Monitoring of Pesticides in An Giang Province, Vietnam) |
Đại diện vùng Châu Á Thái Bình Dương (PAN AP) của mạng lưới hành động vì thuốc BVTV toàn cầu (PAN) đặt tại Malaysia |
2013 | 15,000 USD |
79 |
Đánh giá năng lực quản lý, triển khai, thực hiện Luật dạy nghề từ các cơ quan quản lý, doanh nghiệp sử dụng lao động, cơ sở đào tạo nghề và người được đào tạo nghề ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Trường hợp ở tỉnh An Giang và Bến Tre |
PARAFF - Chương trình Quản trị Công và Cải cách Hành chính, giai đoạn II Quỹ hỗ trợ Sự tham gia của Người dân và Trách nhiệm Giải trình, Đan Mạch |
2013-2014 | 50.000.000 VND |
80 | Khảo sát về Rác thải điện tử | CGFED - Trung tâm Giới, gia đình và môi trường trong sự phát triển, Việt Nam | 2013 | 3,150 USD |
81 |
Khảo sát tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long: liên quan đến an ninh lương thực và chiến lược thích ứng |
SEARCA, Philippines | 2013-2014 | 14.815 USD |
Đính kèm | Dung lượng |
---|---|
DANH SÁCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN QUỐC TẾ ĐÃ ĐƯỢC TÀI TRỢ | 50 KB |